Thuốc trừ sâu |
Dimethoate 21.5% + Fenvalerate 3.5% |
Fenbis 25 EC
|
rệp/ đậu tương, bọ xít/ lúa, bọ trĩ/ điều |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
Thuốc trừ sâu |
Dimethoate 21.5% + Fenvalerate 3.5% |
Fentox 25 EC
|
bọ xít dài, sâu cuốn lá/ lúa; rệp sáp/ cà phê; bọ trĩ/ điều |
Công ty CP TST Cần Thơ |
Thuốc trừ sâu |
Dimethoate 220g/l (318g/l) (390g/l) + Fipronil 30g/l (50g/l) (60g/l) + Quinalphos 200g/l (200g/l), (218g/l) |
Empryse 450EC, 568EC, 668EC
|
450EC, 668EC: sâu cuốn lá/lúa568EC: rệp sáp/cà phê |
Công ty CP TM và Đầu tư Bắc Mỹ |
Thuốc trừ sâu |
Dimethoate 2 % + Isoprocarb 3 % |
BM-Tigi 5 GR
|
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
Thuốc trừ sâu |
Dimethoate 286 g/l + Lambda-cyhalothrin 14g/l |
Fitex 300EC
|
sâu cuốn lá/ lúa, rệp sáp/ cà phê, rệp muội/ mía |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
Thuốc trừ sâu |
Dimethoate 20 % + Phenthoate 20 % |
Vidifen 40EC
|
rệp sáp/ cà phê, sâu xanh da láng/ lạc, bọ xít dài/ lúa |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran (min 89%) |
Asinjapane 20WP
|
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran (min 89%) |
Carasso 400WP
|
rầy nâu, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; bọ cánh tơ/chè |
Công ty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa Nông |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran (min 89%) |
Chat 20WP
|
rầy nâu/ lúa, bọ nhảy/ bắp cải, rầy bông/ xoài, rầy chổng cánh/ cam, bọ phấn/ cà chua, dòi đục lá/ dưa chuột |
Công ty TNHH Phú Nông |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran (min 89%) |
Cheer 20WP
|
Rầy nâu/ lúa, rệp sáp/cà phê, bọ trĩ/dưa hấu |
Công ty CP Lion Agrevo |
Thuốc trừ sâu |
Abamectin |
Voiduc 42EC, 58EC
|
nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran (min 89%) |
Cyo super 200WP
|
Rầy nâu/ lúa, rệp muội/ dưa chuột, rầy xanh/ chè |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran (min 89%) |
Diny 20WP
|
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran (min 89%) |
Dovasin 20WP
|
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran (min 89%) |
Hakiray 20WP
|
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH BVTV Hoàng Anh |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran (min 89%) |
Hitoshi 125ME, 200WP, 250WP, 400WP
|
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran (min 89%) |
Ikuzu 20WP
|
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Long An |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran (min 89%) |
Janeiro 25WP
|
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM-SX GNC |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran (min 89%) |
Newoshineu 200WP
|
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran (min 89%) |
Oshin 1GR, 20WP, 20SG, 100SL
|
1GR rầy xanh/ đậu bắp, bọ phấn/cà chua20WP: rầy nâu/ lúa, rầy/ xoài, dòi đục lá/ dưa chuột, rầy chổng cánh/ cam, bọ phấn/ cà chua, bọ nhảy/ bắp cải, bọ trĩ/ dưa hấu, rệp sáp/ cà phê20SG: Bọ phấn/cà chua, bọ nhảy/cải xanh, rầy xanh/đậu bắp100SL: rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi/ chè; bọ trĩ/ hoa cúc; bọ phấn/ hoa hồng; rầy nâu/lúa |
Mitsui Chemicals Agro, Inc. |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran (min 89%) |
Overcin 200WP
|
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Nông dược Nhật Việt |
Thuốc trừ sâu |
Abamectin |
Waba 1.8 EC, 3.6EC, 5.55EC, 10 WP, 18WP
|
1.8EC, 3.6EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/dưa hấu 5.55EC, 10WP, 18WP: rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/cà chua, đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu |
Công ty TNHH US.Chemical |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran (min 89%) |
Raves 20WP
|
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Delta Cropcare |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran (min 89%) |
Regunta 200WP
|
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran (min 89%) |
Sara.dx 40WP
|
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Đồng Xanh |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran (min 89%) |
Safrice 20WP
|
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH – TM Nông Phát |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran (min 89%) |
Santaone 200WP
|
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran (min 89%) |
Sida 20WP
|
Rầy nâu/lúa, rầy chổng cánh/cam, rệp vảy/cà phê, nhện gié, bọ xít dài, bọ trĩ/lúa |
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran (min 89%) |
Toof 25WP, 150SL
|
25WP: Rầy lưng trắng, rầy nâu/lúa150SL: Bọ trĩ, rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH – TM Tân Thành |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran (min 89%) |
Tosifen 20WP
|
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH SX TM Tô Ba |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran 200g/kg + Etofenprox 150g/kg |
Tenchu pro 350WP
|
Rầy nâu/ lúa |
Mitsui Chemicals Agro, Inc. |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran 250g/kg (10g/kg) + Fipronil 50g/kg (400g/kg) + Imidadoprid 150g/kg (400g/kg) |
Vdcnato 450WG, 810WG
|
450WG: Rầy nâu/lúa810WG: Sâu cuốn lá, nhện gié, sâu phao đục bẹ/lúa; rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |