Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Dylan 2EC, 5WG, 10EC, 10WG
|
2EC: sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh da láng/ hành; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam, quýt; nhện lông nhung, sâu đục quả/ nhãn, vải; sâu xanh/ đậu xanh; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa5WG: sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh/lạc10EC: Sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/lúa; sâu xanh/đậu xanh10WG: Sâu cuốn lá/lúa, sâu tơ/bắp cải, bọ cánh tơ/chè, sâu xanh/đậu tương |
Công ty CP Nicotex |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Eagle 5EC, 10EC, 20EC, 36WG, 50WG
|
5EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu tơ/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng/ bông vải; bọ trĩ/ điều10EC, 20EC, 36WG, 50WG: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Ebama 5.5WG, 50 EC
|
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Khử trùng Nam Việt |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Ebenzoate 5WG
|
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH TM SX GNC |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Ema king 20EC, 25EC, 40EC, 50WG, 100EC, 100WG
|
20EC: Sâu cuốn lá/lúa, sâu tơ/bắp cải40EC : Sâu cuốn lá/lúa, sâu tơ/bắp cải, sâu vẽ bùa/ cam50WG, 25EC, 100EC, 100WG: sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH thuốc BVTV Mekong |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Emaaici 50WG, 120WG
|
50WG: Rầy nâu, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá/lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải120WG: Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Emaben 0.2 EC, 2.0EC, 3.6WG, 60SG
|
0.2EC: sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ/ lúa; rệp/ rau cải; rầy xanh, bọ trĩ/ chè; dòi đục lá, sâu đục quả/ cà chua; sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang/ bắp cải; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam, quýt2.0EC, 3.6WG: sâu đục bẹ, nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; bọ xít, sâu đục quả/ vải; rầy bông/ xoài; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/cam; rệp, sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng/ đậu tương60SG: dòi đục lá/cà chua; rầy bông/xoài; sâu đục quả/ vải; bọ trĩ, rầy xanh/chè, bọ trĩ, sâu cuốn lá/lúa; sâu khoang/đậu tương; sâu xanh bướm trắng/bắp cải |
Công ty CP Nông nghiệp HP |
Thuốc trừ sâu |
Abamectin 9g/l (18 g/l) + Alpha-cypermethrin 16g/l (32g/l) |
Siutox 25EC, 50EC
|
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Emacao-TP 75WG
|
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP BVTV Toàn Phát |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Emagold 6.5EC, 6.5WG, 10.5WG, 12.5WG, 20.5WG
|
6.5EC: Sâu khoang/lạc6.5WG, 10.5WG, 12.5WG, 20.5WG: Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Agricare Việt Nam |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Emaplant 1.9EC, 3.8EC, 5WG
|
1.9EC: sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam; sâu tơ/ bắp cải3.8EC: nhện gié/ lúa; sâu đục quả/ đậu tương, rệp sáp/ cà phê5WG: sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cam |
Công ty CP Thanh Điền |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Ematin 1.9 EC, 60EC
|
1.9EC: sâu xanh đục quả/ cà chua, sâu cuốn lá/ lúa60EC: Sâu cuốn lá/ lúa, bọ trĩ/ dưa hấu |
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn) |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Emathai 4EC, 10EC, 10WG
|
4EC: Nhện đỏ/ cam, bọ trĩ/ xoài, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa, bọ trĩ/ dưa hấu10EC: Nhện lông nhung/ nhãn; sâu xanh/đậu tương; bọ trĩ/xoài; sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié/lúa10WG: Bọ trĩ/ dưa hấu, nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Emathion 25EC, 55EC, 55WG, 65WG, 100WG
|
25EC: Sâu tơ/bắp cải 55EC: Bọ trĩ/dưa hấu 55WG, 65WG: Sâu đục thân/lúa 100WG: Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Emasun 2.2EC
|
Nhện đỏ/ cam; sâu tơ/ bắp cải; Sâu đục quả/đậu xanh; bọ trĩ, nhện đỏ/dưa hấu; nhện gié, sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa |
Zhejiang Hisun Chemical Co., Ltd. |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Emasuper 1.9EC, 3.8EC, 5WG
|
1.9EC: rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè 1.9EC, 5WG: bọ xít hôi, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; rệp muội/ đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài 3.8EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié / lúa; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; rệp/ đậu tương; rầy chổng cánh/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty TNHH Phú Nông |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Ematigi 3.8EC
|
sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Emtin 38EC, 100WG
|
38EC: Sâu cuốn lá/lúa 100WG: Sâu cuốn lá, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH TM DV Việt Nông |
Thuốc trừ sâu |
Abamectin 18g/l (36g/l) + Alpha-cypermethrin 100g/l (100g/l) |
B thai 118EC, 136EC
|
118EC: sâu cuốn lá/ lúa 136EC: nhện gié, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; bọ hà/ khoai lang |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Emavua 36EC, 75WG, 50WG, 150WG
|
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Hatashi Việt Nam |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Emaxtin 0.2EC, 1.0EC, 1.9EC, 3.8EC, 5.7EC, 7.6EC, 55.5WG, 108WG
|
0.2EC, 1.0EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/bắp cải; nhện đỏ/ cam, quýt 1.9 EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam, quýt 3.8EC, 5.7EC, 7.6EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; nhện đỏ/ cam 55.5WG, 108WG: Nhện đỏ/ cam ; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa ; rầy xanh/ chè |
Công ty TNHH US.Chemical |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
EMETINannong 0.2EC, 1.0EC, 1.9EC, 3.8EC, 5.55WG, 5.7EC, 7.6EC, 108WG
|
0.2EC, 1.0EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/bắp cải; nhện đỏ/ cam, quýt 1.9EC, 3.8EC, 5.7EC, 7.6EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam, quýt; sâu xanh/ cà chua |
Công ty TNHH An Nông |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Etimex 2.6 EC
|
5.55WG, 108WG: rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa, nhện đỏ/cam bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ rau cải, bẵp cải; ruồi/ lá/ cải bó xôi; sâu xanh da láng/ cà chua; sâu khoang, sâu xanh/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ, nhện đỏ/ nho; nhện đỏ/ nhãn; bọ xít muỗi/ chè, điều; rệp sáp, nhện đỏ/ cà phê |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Fastish 116WG
|
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Đầu tư và PT TM QT Thăng Long |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Feroly
|
20SL: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ xít/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy xanh, nhện đỏ/ chè; dòi đục lá/ cà chua; nhện lông nhung/ vải 35.5EC: Sâu khoang/lạc; sâu cuốn lá/lúa 125WG: Sâu cuốn lá/lúa, sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP Kỹ thuật công nghệ Klever |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Focal 5.5EC, 80WG Foton 5.0 ME
|
5.5EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/lúa 80WG: Sâu cuốn lá, nhện gié, sâu năn / lúa; nhện đỏ/ chè, rệp sáp/cà phê, sâu đục quả/đậu tương, bọ xít muỗi/điều |
Công ty TNHH – TM Tân Thành |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
G8-Thôn Trang 2EC, 4EC, 5EC, 5.6EC, 56WG, 96WG, 135WG, 150WG, 175WG, 195WG, 215WG
|
2EC, 4EC, 5EC, 5.6EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè 56WG: Sâu cuốn lá/ lúa 96WG: Nhện đỏ/ chè, sâu đục thân, sâu cuốn lá/lúa 135WG: sâu đục thân, sâu cuốn lá /lúa, nhện đỏ/cam 150WG, 175WG, 195WG: Sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa 215WG: Sâu đục thân/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Go.good One 5WG
|
Sâu phao đục bẹ/lúa, sâu tơ/bắp cải |
Công ty TNHH Ngân Anh |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Goldemec 1.9EC, 3.8EC, 5.7EC, 5.55WG, 108WG
|
1.9EC, 3.8EC, 5.7EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; nhện đỏ/ cam, quýt 5.55WG: Nhện gié/lúa 108WG: Sâu đục thân/lúa |
Công ty TNHH MTV Gold Ocean |
Thuốc trừ sâu |
Abamectin 25g/l + Alpha-cypermethrin 50g/l + Chlorpyrifos Ethyl 475g/l |
Fultoc super 550EC
|
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Golnitor 10EC, 20EC, 50WG
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Haeuro 75WG, 125WG
|
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH CEC Việt Nam |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Hagucide 40EC, 70WG, 150WG
|
40EC, 70WG: Sâu cuốn lá/lúa 150WG: Sâu cuốn lá/ lúa, nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH BVTV Akita Việt Nam |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Hoatox 0.5ME, 2ME
|
0.5ME: sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải, su hào; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu khoang/ lạc, đậu côve; sâu cuốn lá lúa; bọ trĩ/ bí xanh, dưa chuột; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam, quýt 2ME: sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ su hào; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu khoang/ lạc, đậu cô ve; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ bí xanh, dưa chuột; nhện đỏ, bọ trĩ/ chè; nhện đỏ/ cam |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Homectin 1.9EC, 40EC, 50WG
|
1.9EC: sâu cuốn lá/ lúa 40EC: Sâu khoang/lạc; rầy nâu, sâu cuốn lá/lúa; bọ xít muỗi/điều 50WG: Sâu cuốn lá/lúa, bọ trĩ/dưa hấu, sâu xanh bướm trắng/bắp cải |
Công ty CP Hóc Môn |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Jiametin 1.9EC
|
sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP Jia Non Biotech (VN) |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
July 1.0 EC, 1.9 EC, 5EC, 5WG
|
1.0 EC, 1.9 EC: sâu tơ, sâu xanh/ cải xanh; rệp sáp/ cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ/ vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; bọ trĩ/dưa hấu 5EC, 5WG: sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ cải xanh, bắp cải; rệp sáp/ cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ/ vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh, rệp/ đậu xanh, đậu tương; sâu xanh, rầy/bông vải, thuốc lá |
Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Kajio 1GR, 5EC, 5WG
|
1GR: Bọ hà/khoai lang, tuyến trùng/hồ tiêu 5EC: Sâu xanh/bắp cải, sâu phao đục bẹ/lúa 5WG: Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH BMC |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Khủng 80WG, 60WG, 100WG
|
80WG: sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa 60WG: sâu cuốn lá, nhện gié/lúa 100WG: sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Kinomec 1.9EC, 3.8EC
|
1.9EC: sâu tơ/ bắp cải 3.8EC: bọ trĩ/ dưa hấu |
Công ty CP Vicowin |
Thuốc trừ sâu |
Abamectin 25g/l + Alpha-cypermethrin 50g/l + Chlorpyrifos Ethyl 475g/l |
Sacophos 550EC
|
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Lion kinh 50WG, 50EC, 100WG
|
50WG: Sâu cuốn lá, bọ trĩ/lúa 50EC: sâu khoang/lạc 100WG: sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP VT Nông nghiệp Thái Bình Dương |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Mãng xà 1.9 EC, 65EC
|
1.9EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ dưa hấu 65EC: Sâu xanh da láng/dưa hấu, sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Nông nghiệp Xanh |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Makegreen 55WG
|
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Nam Nông Phát |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Map Winner 5WG, 10WG
|
5WG: sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông/ xoài; bọ xít muỗi/ chè; sâu khoang/ cải xanh; sâu đục quả/cà chua, nhện đỏ/hoa hồng; rệp/chanh leo; bọ trĩ, rệp /ớt; rầy xanh, sâu xanh, bọ trĩ/bí ngô 10WG: sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít muỗi/ chè; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh da láng/ lạc; rầy bông/xoài |
Map Pacific Pte Ltd |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Matrix 1.9EC, 5WG
|
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Nam Bộ |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Mectinone 5.0ME, 5.0WG, 5.5WP, 22EC, 25WG, 41ME, 53WG, 126WG, 150WG, 170WG
|
5.0ME, 5.0WG, 5.5WP, 25WG, 41ME, 53WG, 126WG, 150WG, 170WG: sâu cuốn lá/lúa 22EC: Sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH Pháp Thụy Sĩ |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Mekomectin 1.9EC, 3.8EC, 45.5EC, 50.5EC, 55.5EC, 70WG, 105WG, 125WG, 135WG
|
1.9EC: sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cam 3.8EC: sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cam 45.5EC, 50.5EC: nhện đỏ/ cam; sâu đục quả/đậu xanh; sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa 55.5EC: Sâu đục quả/đậu xanh; sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa; nhện đỏ/ cam 70WG: Sâu đục quả/đậu xanh; rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; sâu xanh da láng/lạc 105WG: Sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá/lúa,, sâu tơ/bắp cải, sâu đục quả/đậu tương 125WG: Sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá/lúa; sâu tơ/bắp cải 135WG: sâu tơ/bắp cải, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa, sâu đục quả/đậu tương |
Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Mikmire 2.0 EC, 7.9EC, 14.9WG
|
2.0EC: bọ xít, sâu đục quả/ vải; rầy bông/ xoài; rầy nâu, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/cam; rệp, sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua 7.9EC: sâu tơ/bắp cải 14.5WG: sâu cuốn lá/lúa Mikmire 2.0 EC, 7.9EC, 14.9WG |
Công ty CP TM BVTV Minh Khai |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Moousa 20EC, 50EC, 60WG
|
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Phong Phú |