Thuốc trừ sâu |
Diazinon (min 95 %) |
Azinon 50 EC
|
sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH Anh Dẩu Tiền Giang |
Thuốc trừ sâu |
Diazinon (min 95 %) |
Basitox 5GR, 10GR
|
5GR: sâu đục thân, sâu năn/lúa; tuyến trùng/hồ tiêu 10GR: sâu đục thân, sâu năn/ lúa |
Công ty CP BVTV I TW |
Thuốc trừ sâu |
Diazinon (min 95 %) |
Basutigi 10GR, 40EC, 50EC
|
1 0 GR, 50EC: sâu đục thân/ lúa, sâu đục quả/ lạc 40EC: sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
Thuốc trừ sâu |
Diazinon (min 95 %) |
Binhnon 40 EC
|
bọ xít, sâu đục thân/ lúa |
Bailing Agrochemical Co., Ltd |
Thuốc trừ sâu |
Diazinon (min 95 %) |
Cazinon 10 GR, 50EC
|
1 0 GR: sâu đục thân/ lúa, tuyến trùng/ ngô, ve sầu/ cà phê 50EC: sâu đục thân/ lúa, bọ xít/ mía |
Công ty CP TST Cần Thơ |
Thuốc trừ sâu |
Abamectin |
Tineromec 1.8EC, 3.6EC, 4.2EC, 70WG
|
1.8EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, rệp/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu khoang/ đậu tương; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông/ xoài; bọ trĩ/ điều 3.6EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, rệp/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông/ xoài; bọ trĩ/ điều 4.2EC: bọ trĩ/ lúa, rầy bông/ xoài 70WG: Sâu tơ/bắp cải |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
Thuốc trừ sâu |
Diazinon (min 95 %) |
Danasu 10 GR, 40EC, 50EC
|
10GR: sâu đục thân/ ngô, rệp sáp/ cà phê, tuyến trùng/ hồ tiêu40EC: sâu ăn lá/ ngô, sâu đục thân/ lúa50EC: sâu đục quả/ đậu tương, mọt đục quả/ cà phê |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
Thuốc trừ sâu |
Diazinon (min 95 %) |
Diaphos 10GR, 50EC
|
1 0GR: sâu đục thân/ lúa, ca cao; rệp gốc/ cà phê50EC: sâu đục thân/ ngô; sâu đục quả, mọt đục cành/ cà phê |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
Thuốc trừ sâu |
Diazinon (min 95 %) |
Diazan 10GR, 40EC, 50EC, 60 EC
|
1 0 GR: sâu đục thân/ lúa, ngô, điều; rệp sáp rễ/ cà phê 40EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; bọ trĩ, sâu đục thân/ điều 50EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa, ngô; dòi đục thân/ đậu tương; sâu đục thân/ cà phê, sâu đục thân/ điều 60EC: sâu đục thân/ lúa; dòi đục thân/ đậu tương |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
Thuốc trừ sâu |
Diazinon (min 95 %) |
Diazol 10GR, 50EW, 60 EC
|
10GR: sâu đục thân/ lúa, cà phê50EW: sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/ lúa; mọt đục cành/cà phê 60EC: sâu đục thân/ ngô, sâu xanh/ lạc |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
Thuốc trừ sâu |
Diazinon (min 95 %) |
Kayazinon 40 EC
|
sâu cuốn lá/ lúa, rệp/ mía |
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
Thuốc trừ sâu |
Diazinon (min 95 %) |
Phantom 60 EC
|
sâu đục quả/ đậu tương; sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa |
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
Thuốc trừ sâu |
Diazinon (min 95 %) |
Subaru 10GR, 40 EC
|
10GR: sâu đục thân/ lúa, sâu đục quả/ đậu tương40EC: sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa Nông |
Thuốc trừ sâu |
Diazinon (min 95 %) |
Tizonon 50 EC
|
sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH – TM Thái Phong |
Thuốc trừ sâu |
Diazinon (min 95 %) |
Vibasu 5GR, 10GR, 10BR, 40EC, 50EC
|
5GR, 40EC: sâu đục thân/ lúa10GR: sâu đục thân/ lúa, ngô10BR: sâu xám/ ngô50EC: bọ xít, sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
Thuốc trừ sâu |
Diazinon 6% (30%) + Fenobucarb 4% (20%) |
Vibaba 10GR, 50EC
|
10GR: sâu đục thân/ lúa50EC: sâu đục thân/ lúa; sâu đục quả/ đậu tương |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
Thuốc trừ sâu |
Abamectin |
Tungatin 1.8 EC, 3.6 EC, 10EC
|
1.8EC: bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, bọ xít dài, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng, sâu đục quả/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, ruồi đục quả/cam 3.6EC: sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cải xanh; sâu xanh, dòi đục lá cà chua; nhện đỏ/ dưa chuột; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh da láng đậu xanh; sâu đục quả đậu tương; sâu vẽ bùa/ cây có múi; rầy bông xoài; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp, mọt đục cành/ cà phê; rệp sáp/ hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân điều 10EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, nhện gié, sâu đục bẹ/lúa; sâu khoang/ khoai lang; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh, sâu xanh da láng/ cà chua, đậu xanh; bọ trĩ, bọ xít, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; bọ xít, sâu cuốn lá/ vải; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; sâu đục bông, rầy bông/ xoài; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; bọ xít muỗi/ điều |
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng |
Thuốc trừ sâu |
Diflubenzuron (min 97%) 200g/kg (430g/kg) + Nitenpyram 500g/kg (350g/kg) |
Goodcheck 700WP, 780WP
|
700WP: Rầy nâu/lúa780WP: rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
Thuốc trừ sâu |
Diflubenzuron 100g/kg (100g/kg) + Nitenpyram 300g/kg (357g/kg) + Pymetrozine 300g/kg (250g/kg) |
Sieucheck 700WP 707WP
|
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
Thuốc trừ sâu |
Diflubenzuron 150g/kg + Nitenpyram 450g/kg + Tetramethrin (min 92%) 150g/kg |
Superram 750WP
|
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
Thuốc trừ sâu |
Diflubenzuron 125 g/kg + Pymetrozine 500 g/kg |
TT-gep 625WG
|
Rầy nâu/ lúa, sâu tơ/bắp cải |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
Thuốc trừ sâu |
Dimethoate (min 95 %) |
Arriphos 40 EC
|
bọ xít/ lúa; sâu khoang/ lạc; sâu đục thân/ ngô; bọ trĩ/ bông vải |
Công ty TNHH – TM Thái Nông |
Thuốc trừ sâu |
Dimethoate (min 95 %) |
Bai 58 40 EC
|
bọ xít hôi/ lúa, sâu đục quả/ cà phê |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
Thuốc trừ sâu |
Dimethoate (min 95 %) |
Binh-58 40 EC
|
bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh/ lúa; rệp/ đậu xanh, thuốc lá; rệp sáp/cà phê; rệp bông xơ/ mía |
Bailing Agrochemical Co., Ltd |
Thuốc trừ sâu |
Dimethoate (min 95 %) |
Bini 58 40 EC
|
rệp/ mía, cà phê |
Công ty CP Nicotex |
Thuốc trừ sâu |
Dimethoate (min 95 %) |
Bitox 40 EC, 50 EC
|
bọ xít/ lúa |
Công ty CP BVTV I TW |
Thuốc trừ sâu |
Dimethoate (min 95 %) |
By 90 40 EC
|
bọ xít/ lúa |
Công ty TNHH ADC |
Thuốc trừ sâu |
Abamectin |
Tervigo® 020SC
|
tuyến trùng/khoai tây, hồ tiêu, thanh long, cà phê |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
Thuốc trừ sâu |
Dimethoate (min 95 %) |
Cova 40EC
|
rệp sáp/ cà phê |
Hextar Chemicals Sdn. Bhd. |
Thuốc trừ sâu |
Dimethoate (min 95 %) |
Dibathoate 40 EC, 50 EC
|
rầy/ lúa, nhện/ cà phê, dòi đục lá/ đậu tương |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
Thuốc trừ sâu |
Dimethoate (min 95 %) |
Dimecide 40 EC
|
bọ xít/ lúa |
Agrimatco Vietnam Co., Ltd. |
Thuốc trừ sâu |
Dimethoate (min 95 %) |
Dimenat 20EC
|
rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
Thuốc trừ sâu |
Dimethoate (min 95 %) |
Fezmet 40 EC
|
sâu ăn lá/ hoa hồng |
Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd. |
Thuốc trừ sâu |
Dimethoate (min 95 %) |
Forgon 40EC, 50EC
|
sâu cuốn lá/ lúa |
Forward International Ltd |
Thuốc trừ sâu |
Dimethoate (min 95 %) |
Nugor 10GR, 40 EC
|
10GR: Rệp sáp giả/rễ cà phê, rễ hồ tiêu; sâu đục thân/ ngô, lúa; bọ hung/mía; bọ hà/khoai lang40EC: sâu ăn lá/ lạc; sâu đục thân/ điều; bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa; rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP SX - TM – DV Ngọc Tùng |
Thuốc trừ sâu |
Dimethoate (min 95 %) |
Pyxoate 44 EC
|
rầy/ ngô |
Longfat Global Co., Ltd. |
Thuốc trừ sâu |
Dimethoate (min 95 %) |
Thần châu 58 40EC
|
Rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP Đầu tư VTNN Sài Gòn |
Thuốc trừ sâu |
Dimethoate (min 95 %) |
Tigithion 40EC, 50 EC
|
40EC: rệp sáp/ cà phê, bọ xít/ lúa50EC: rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
Thuốc trừ sâu |
Abamectin |
Vibamec 1.8 EC, 3.6EC, 5.55EC
|
1.8EC: dòi đục lá/ cà chua; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ trĩ/dưa hấu; sâu xanh/ đậu tương; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam 3.6EC: sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu 5.55EC: bọ trĩ/ dưa hấu, nho; nhện đỏ, bọ trĩ, rầy xanh/ chè; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa, Nhện đỏ/cam; rầy nâu, nhện gié, sâu năn/lúa; sâu xanh/ cải xanh |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
Thuốc trừ sâu |
Dimethoate (min 95 %) |
Vidithoate 40 EC
|
rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
Thuốc trừ sâu |
Dimethoate (min 95 %) |
Watox 400 EC
|
bọ trĩ, bọ xít/ lúa; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH Việt Thắng |
Thuốc trừ sâu |
Dimethoate 15 % + Etofenprox 5 % |
Difentox20 EC
|
rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP BVTV I TW |
Thuốc trừ sâu |
Dimethoate 3 % + Fenobucarb 2% |
BB – Tigi5GR
|
rầy nâu/ lúa, dế dũi/ ngô |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
Thuốc trừ sâu |
Dimethoate 3 % + Fenobucarb 2% |
Caradan 5 GR
|
bọ trĩ/ lúa, sâu đục thân/ mía, ấu trùng ve sầu/ cà phê |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông |
Thuốc trừ sâu |
Dimethoate 3 % + Fenobucarb 2% |
Palm 5 GR
|
sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP TST Cần Thơ |
Thuốc trừ sâu |
Dimethoate 3 % + Fenobucarb 2% |
Vibam 5 GR
|
sâu đục thân/ lúa, ngô |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
Thuốc trừ sâu |
Dimethoate 20% + Fenobucarb 20% |
Mofitox 40EC
|
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP BVTV I TW |
Thuốc trừ sâu |
Dimethoate 400 g/l + Fenobucarb 100 g/l |
Bisector 500EC
|
Rầy nâu/ lúa, rệp sáp/cà phê |
Công ty TNHH SX TM DV Thu Loan |
Thuốc trừ sâu |
Dimethoate 20% + Fenvalerate 10% |
Bifentox 30 EC
|
bọ xít/ lúa; rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
Thuốc trừ sâu |
Abamectin |
Voi thai EC, 2.6EC, 3.6EC, 4 EC, 4.7EC, 5.5 EC, 5.8EC, 6.2EC, 25WP
|
2EC, 3.6EC, 4EC, 5.5EC: sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa 2.6EC, 4.7EC, 25WP: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/cam; sâu xanh/ lạc, thuốc lá; dòi đục lá/ cà chua; rầy bông/xoài; bọ trĩ/ dưa hấu 5.8EC: nhện đỏ/ cam; dòi đục lá/ cà chua; sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rầy nâu, sâu cuốn lá/lúa 6.2EC: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; sâu xanh bướm trắng/ bắp cải |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |