DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NĂM 2019 – Page 81 – by QuocThien

Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam 2018.
Hiển thị 4001-4050 trong tổng 4082 sản phẩm
Nhóm Hoạt chất Tên thương mại Đối tượng phòng trừ Tổ chức đăng ký
Thuốc trừ sâu Diazinon (min 95 %) Azinon 50 EC sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa Công ty TNHH Anh Dẩu Tiền Giang
Thuốc trừ sâu Diazinon (min 95 %) Basitox 5GR, 10GR 5GR: sâu đục thân, sâu năn/lúa; tuyến trùng/hồ tiêu 10GR: sâu đục thân, sâu năn/ lúa Công ty CP BVTV I TW
Thuốc trừ sâu Diazinon (min 95 %) Basutigi 10GR, 40EC, 50EC 1 0 GR, 50EC: sâu đục thân/ lúa, sâu đục quả/ lạc 40EC: sâu đục thân/ lúa Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
Thuốc trừ sâu Diazinon (min 95 %) Binhnon 40 EC bọ xít, sâu đục thân/ lúa Bailing Agrochemical Co., Ltd
Thuốc trừ sâu Diazinon (min 95 %) Cazinon 10 GR, 50EC 1 0 GR: sâu đục thân/ lúa, tuyến trùng/ ngô, ve sầu/ cà phê 50EC: sâu đục thân/ lúa, bọ xít/ mía Công ty CP TST Cần Thơ
Thuốc trừ sâu Abamectin Tineromec 1.8EC, 3.6EC, 4.2EC, 70WG 1.8EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, rệp/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu khoang/ đậu tương; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông/ xoài; bọ trĩ/ điều 3.6EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, rệp/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông/ xoài; bọ trĩ/ điều 4.2EC: bọ trĩ/ lúa, rầy bông/ xoài 70WG: Sâu tơ/bắp cải Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
Thuốc trừ sâu Diazinon (min 95 %) Danasu 10 GR, 40EC, 50EC 10GR: sâu đục thân/ ngô, rệp sáp/ cà phê, tuyến trùng/ hồ tiêu40EC: sâu ăn lá/ ngô, sâu đục thân/ lúa50EC: sâu đục quả/ đậu tương, mọt đục quả/ cà phê Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA
Thuốc trừ sâu Diazinon (min 95 %) Diaphos 10GR, 50EC 1 0GR: sâu đục thân/ lúa, ca cao; rệp gốc/ cà phê50EC: sâu đục thân/ ngô; sâu đục quả, mọt đục cành/ cà phê Công ty CP BVTV Sài Gòn
Thuốc trừ sâu Diazinon (min 95 %) Diazan 10GR, 40EC, 50EC, 60 EC 1 0 GR: sâu đục thân/ lúa, ngô, điều; rệp sáp rễ/ cà phê 40EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; bọ trĩ, sâu đục thân/ điều 50EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa, ngô; dòi đục thân/ đậu tương; sâu đục thân/ cà phê, sâu đục thân/ điều 60EC: sâu đục thân/ lúa; dòi đục thân/ đậu tương Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời
Thuốc trừ sâu Diazinon (min 95 %) Diazol 10GR, 50EW, 60 EC 10GR: sâu đục thân/ lúa, cà phê50EW: sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/ lúa; mọt đục cành/cà phê 60EC: sâu đục thân/ ngô, sâu xanh/ lạc Công ty TNHH Adama Việt Nam
Thuốc trừ sâu Diazinon (min 95 %) Kayazinon 40 EC sâu cuốn lá/ lúa, rệp/ mía Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd
Thuốc trừ sâu Diazinon (min 95 %) Phantom 60 EC sâu đục quả/ đậu tương; sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.
Thuốc trừ sâu Diazinon (min 95 %) Subaru 10GR, 40 EC 10GR: sâu đục thân/ lúa, sâu đục quả/ đậu tương40EC: sâu đục thân/ lúa Công ty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa Nông
Thuốc trừ sâu Diazinon (min 95 %) Tizonon 50 EC sâu đục thân/ lúa Công ty TNHH – TM Thái Phong
Thuốc trừ sâu Diazinon (min 95 %) Vibasu 5GR, 10GR, 10BR, 40EC, 50EC 5GR, 40EC: sâu đục thân/ lúa10GR: sâu đục thân/ lúa, ngô10BR: sâu xám/ ngô50EC: bọ xít, sâu đục thân/ lúa Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
Thuốc trừ sâu Diazinon 6% (30%) + Fenobucarb 4% (20%) Vibaba 10GR, 50EC 10GR: sâu đục thân/ lúa50EC: sâu đục thân/ lúa; sâu đục quả/ đậu tương Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
Thuốc trừ sâu Abamectin Tungatin 1.8 EC, 3.6 EC, 10EC 1.8EC: bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, bọ xít dài, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng, sâu đục quả/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, ruồi đục quả/cam 3.6EC: sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cải xanh; sâu xanh, dòi đục lá cà chua; nhện đỏ/ dưa chuột; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh da láng đậu xanh; sâu đục quả đậu tương; sâu vẽ bùa/ cây có múi; rầy bông xoài; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp, mọt đục cành/ cà phê; rệp sáp/ hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân điều 10EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, nhện gié, sâu đục bẹ/lúa; sâu khoang/ khoai lang; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh, sâu xanh da láng/ cà chua, đậu xanh; bọ trĩ, bọ xít, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; bọ xít, sâu cuốn lá/ vải; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; sâu đục bông, rầy bông/ xoài; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; bọ xít muỗi/ điều Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng
Thuốc trừ sâu Diflubenzuron (min 97%) 200g/kg (430g/kg) + Nitenpyram 500g/kg (350g/kg) Goodcheck 700WP, 780WP 700WP: Rầy nâu/lúa780WP: rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ/lúa Công ty TNHH An Nông
Thuốc trừ sâu Diflubenzuron 100g/kg (100g/kg) + Nitenpyram 300g/kg (357g/kg) + Pymetrozine 300g/kg (250g/kg) Sieucheck 700WP 707WP Rầy nâu/lúa Công ty TNHH An Nông
Thuốc trừ sâu Diflubenzuron 150g/kg + Nitenpyram 450g/kg + Tetramethrin (min 92%) 150g/kg Superram 750WP rầy nâu/lúa Công ty TNHH An Nông
Thuốc trừ sâu Diflubenzuron 125 g/kg + Pymetrozine 500 g/kg TT-gep 625WG Rầy nâu/ lúa, sâu tơ/bắp cải Công ty TNHH TM Tân Thành
Thuốc trừ sâu Dimethoate (min 95 %) Arriphos 40 EC bọ xít/ lúa; sâu khoang/ lạc; sâu đục thân/ ngô; bọ trĩ/ bông vải Công ty TNHH – TM Thái Nông
Thuốc trừ sâu Dimethoate (min 95 %) Bai 58 40 EC bọ xít hôi/ lúa, sâu đục quả/ cà phê Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA
Thuốc trừ sâu Dimethoate (min 95 %) Binh-58 40 EC bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh/ lúa; rệp/ đậu xanh, thuốc lá; rệp sáp/cà phê; rệp bông xơ/ mía Bailing Agrochemical Co., Ltd
Thuốc trừ sâu Dimethoate (min 95 %) Bini 58 40 EC rệp/ mía, cà phê Công ty CP Nicotex
Thuốc trừ sâu Dimethoate (min 95 %) Bitox 40 EC, 50 EC bọ xít/ lúa Công ty CP BVTV I TW
Thuốc trừ sâu Dimethoate (min 95 %) By 90 40 EC bọ xít/ lúa Công ty TNHH ADC
Thuốc trừ sâu Abamectin Tervigo® 020SC tuyến trùng/khoai tây, hồ tiêu, thanh long, cà phê Công ty TNHH Syngenta Việt Nam
Thuốc trừ sâu Dimethoate (min 95 %) Cova 40EC rệp sáp/ cà phê Hextar Chemicals Sdn. Bhd.
Thuốc trừ sâu Dimethoate (min 95 %) Dibathoate 40 EC, 50 EC rầy/ lúa, nhện/ cà phê, dòi đục lá/ đậu tương Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA
Thuốc trừ sâu Dimethoate (min 95 %) Dimecide 40 EC bọ xít/ lúa Agrimatco Vietnam Co., Ltd.
Thuốc trừ sâu Dimethoate (min 95 %) Dimenat 20EC rệp sáp/ cà phê Công ty CP BVTV Sài Gòn
Thuốc trừ sâu Dimethoate (min 95 %) Fezmet 40 EC sâu ăn lá/ hoa hồng Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd.
Thuốc trừ sâu Dimethoate (min 95 %) Forgon 40EC, 50EC sâu cuốn lá/ lúa Forward International Ltd
Thuốc trừ sâu Dimethoate (min 95 %) Nugor 10GR, 40 EC 10GR: Rệp sáp giả/rễ cà phê, rễ hồ tiêu; sâu đục thân/ ngô, lúa; bọ hung/mía; bọ hà/khoai lang40EC: sâu ăn lá/ lạc; sâu đục thân/ điều; bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa; rệp sáp/ cà phê Công ty CP SX - TM – DV Ngọc Tùng
Thuốc trừ sâu Dimethoate (min 95 %) Pyxoate 44 EC rầy/ ngô Longfat Global Co., Ltd.
Thuốc trừ sâu Dimethoate (min 95 %) Thần châu 58 40EC Rệp sáp/ cà phê Công ty CP Đầu tư VTNN Sài Gòn
Thuốc trừ sâu Dimethoate (min 95 %) Tigithion 40EC, 50 EC 40EC: rệp sáp/ cà phê, bọ xít/ lúa50EC: rệp sáp/ cà phê Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
Thuốc trừ sâu Abamectin Vibamec 1.8 EC, 3.6EC, 5.55EC 1.8EC: dòi đục lá/ cà chua; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ trĩ/dưa hấu; sâu xanh/ đậu tương; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam 3.6EC: sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu 5.55EC: bọ trĩ/ dưa hấu, nho; nhện đỏ, bọ trĩ, rầy xanh/ chè; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa, Nhện đỏ/cam; rầy nâu, nhện gié, sâu năn/lúa; sâu xanh/ cải xanh Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
Thuốc trừ sâu Dimethoate (min 95 %) Vidithoate 40 EC rệp sáp/ cà phê Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
Thuốc trừ sâu Dimethoate (min 95 %) Watox 400 EC bọ trĩ, bọ xít/ lúa; rệp sáp/ cà phê Công ty TNHH Việt Thắng
Thuốc trừ sâu Dimethoate 15 % + Etofenprox 5 % Difentox20 EC rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê Công ty CP BVTV I TW
Thuốc trừ sâu Dimethoate 3 % + Fenobucarb 2% BB – Tigi5GR rầy nâu/ lúa, dế dũi/ ngô Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
Thuốc trừ sâu Dimethoate 3 % + Fenobucarb 2% Caradan 5 GR bọ trĩ/ lúa, sâu đục thân/ mía, ấu trùng ve sầu/ cà phê Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông
Thuốc trừ sâu Dimethoate 3 % + Fenobucarb 2% Palm 5 GR sâu đục thân/ lúa Công ty CP TST Cần Thơ
Thuốc trừ sâu Dimethoate 3 % + Fenobucarb 2% Vibam 5 GR sâu đục thân/ lúa, ngô Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
Thuốc trừ sâu Dimethoate 20% + Fenobucarb 20% Mofitox 40EC rầy nâu/ lúa Công ty CP BVTV I TW
Thuốc trừ sâu Dimethoate 400 g/l + Fenobucarb 100 g/l Bisector 500EC Rầy nâu/ lúa, rệp sáp/cà phê Công ty TNHH SX TM DV Thu Loan
Thuốc trừ sâu Dimethoate 20% + Fenvalerate 10% Bifentox 30 EC bọ xít/ lúa; rệp sáp/ cà phê Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
Thuốc trừ sâu Abamectin Voi thai EC, 2.6EC, 3.6EC, 4 EC, 4.7EC, 5.5 EC, 5.8EC, 6.2EC, 25WP 2EC, 3.6EC, 4EC, 5.5EC: sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa 2.6EC, 4.7EC, 25WP: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/cam; sâu xanh/ lạc, thuốc lá; dòi đục lá/ cà chua; rầy bông/xoài; bọ trĩ/ dưa hấu 5.8EC: nhện đỏ/ cam; dòi đục lá/ cà chua; sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rầy nâu, sâu cuốn lá/lúa 6.2EC: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; sâu xanh bướm trắng/ bắp cải Công ty TNHH - TM Nông Phát