Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Nazomi 2.0EC, 5WG
|
sâu vẽ bùa/ cam, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Kiên Nam |
Thuốc trừ sâu |
Abamectin 0.5% + Azadirachtin 0.3% |
Azaba 0.8EC
|
sâu tơ/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu trạch, vải; nhện đỏ, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa/cam; sâu xanh/ thuốc lá; nhện đỏ, rầy xanh/ chè; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Nông Sinh |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Newgreen 2.0 EC
|
sâu đục bẹ, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/cam, sâu xanh/ cải thảo |
Công ty TNHH - TM Thái Phong |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Newmectin 0.2 ME, 0.5ME, 2.0 EC, 5WP, 41ME, 53WG, 126WG
|
0.2ME: sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu xanh da láng, sâu đục quả/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; rệp đào/ thuốc lá; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa/ bưởi; rầy xanh/ xoài 0.5ME: rầy xanh/ xoài 2.0EC: rầy nâu/ lúa 5WP: bọ cánh tơ/ chè 41ME, 53WG, 126WG: sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
New Tapky 0.2 EC, 10EC
|
0.2EC: sâu xanh bướm trắng, sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam 10EC: Sâu cuốn lá, nhện gié/lúa |
Công ty CP SX TM DV Tam Lập Thành |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Oman 2EC
|
sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ su hào; bọ trĩ/ chè; nhện đỏ/ cam; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu khoang/ lạc, đậu côve; bọ trĩ/ bí xanh, dưa chuột; sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Proclaim® 1.9 EC
|
sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ/ lúa; nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu đục cuống quả/ xoài; sâu đục quả/ bông vải; sâu khoang, sâu xanh, sâu gai sừng ăn lá/ thuốc lá; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/chè; sâu xanh da láng, sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng/ hành; sâu xanh da láng, sâu tơ, rệp muội/ súp lơ; sâu đục thân/ngô; nhện lông nhung/nhãn |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Phesolbenzoate 3.8EC
|
Sâu cuốn lá/lúa, nhện đỏ/cam, sâu tơ/bắp cải |
Công ty TNHH World Vision (VN) |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Prodife’s 1.9 EC, 5.8EC, 5WG, 6WG, 8WG
|
1.9EC: sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa 5.8EC: rầy bông/ xoài, sâu cuốn lá/lúa, nhện lông nhung/nhãn 5WG: rầy nâu/ lúa 6WG: rầy nâu/ lúa, nhện lông nhung/nhãn 8WG : sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Promectin 1.0EC, 5.0 EC, 100WG
|
1.0EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít muỗi, bọ cánh tơ/ chè; bọ trĩ, rệp bông/ xoài 5.0EC: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ/ nho; rệp bông/ xoài 100WG: sâu cuốn lá/ lúa, bọ trĩ/ xoài, sâu xanh da láng/ đậu tương, sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP Nông Việt |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Quiluxny 1.9EC, 55.5EC, 72EC, 6.0WG, 12WG, 20WG, 99.9SC
|
1.9EC: sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa 55.5EC, 72EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa 6.0WG: Sâu tơ, sâu xanh/bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/lạc; nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam 12WG, 20WG: Sâu cuốn lá/lúa 99.9SC: Sâu cuốn lá, nhện gié/lúa; dòi đục lá/cà chua, sâu tơ/bắp cải |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Ratoin 5WG
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; rầy xanh/ chè; sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam |
Thuốc trừ sâu |
Abamectin |
Aba thai 1.8EC, 3.6EC, 5.4EC, 6.5EC
|
1.8EC: bọ trĩ/ xoài, sâu cuốn lá/ lúa 3.6EC: nhện/ cam; bọ trĩ/ xoài; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa 5.4EC: sâu vẽ bùa/ cam, nhện/ xoài; sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa 6.5EC: Sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié, bọ phấn/ lúa; nhện đỏ/xoài; bọ trĩ/dưa hấu; sâu xanh da láng/đậu tương |
Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng |
Thuốc trừ sâu |
Abamectin 35g/l (54g/l) + Azadirachtin 1g/l (1g/l) |
Agassi 36EC, 55EC
|
36EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu tơ/ cải xanh; bọ xít, sâu đục quả/ vải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa chuột; sâu đục quả/ đậu đũa 55EC: bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; sâu xanh da láng/ lạc; sâu tơ/ bắp cải; nhện lông nhung, sâu đục gân lá/ vải; sâu đục quả/ xoài; bọ trĩ/ nho; nhện đỏ/ dưa hấu |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Remy 40EC, 19EC, 65EC, 100WG
|
Sâu phao đục bẹ/lúa |
Công ty TNHH Real Chemical |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Rholam 20EC, 42EC, 50WP, 58EC, 68WG
|
20EC: sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, bọ xít/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; dòi đục lá/ cà chua; nhện lông nhung/ vải; sâu đục quả/ xoài 42EC: Sâu cuốn lá/lúa 50WP: sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ súp lơ; nhện đỏ/ cam; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê 58EC: Sâu khoang/lạc 68WG: Sâu xanh da láng/bắp cải |
Công ty CP Nông dược Nhật Việt |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Roofer 50EC
|
Sâu cuốn lá/lúa, nhện đỏ/chè |
Công ty CP Đầu tư VTNN Sài Gòn |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Royal city 75WG
|
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP ACB Nhật Bản |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Sausto 1EC
|
1EC: Sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu xanh bướm trắng, sâu tơ/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu côve; sâu xanh/ cà chua 50WG: Sâu cuốn lá/lúa, sâu tơ/cải bắp |
Công ty CP Môi trường Quốc tế Rainbow |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Sherdoba 20EC, 55WG
|
20EC: Sâu khoang/lạc, sâu cuốn lá/lúa 55WG: Sâu cuốn lá/lúa |
Doanh nghiệp Tư nhân DV TM M & Q |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Silsau super 1EC, 1.9EC, 2.5EC, 3EC, 3.5EC, 4EC, 5WP
|
1EC, 1.9EC, 5WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải 2.5EC, 3EC, 3.5EC, 4EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ/bắp cải; sâu vẽ bùa/ cam 1.9EC, 2.5EC, 3.5EC: Sâu hồng đục quả/ bưởi |
Công ty TNHH ADC |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Sittobios 19EC, 40EC, 50SG
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu xanh, bọ trĩ/ dưa hấu; rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu khoang/ đậu tương; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Châu Á Thái Bình Dương (Asia Pacific) |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Starrimec 5 WG, 10EC, 19EC, 40EC, 75EC, 80SC, 105SG, 158SG, 198SG,
|
5 WG: sâu cuôn lá, sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu khoang/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; bọ cánh tơ/ chè, sâu khoang/ đậu tương; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam 10EC: sâu cuôn lá, sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu khoang, rệp/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ cánh tơ/ chè, sâu khoang/ lạc; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam 19EC, 40EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài 75EC, 198SG:sâu cuốn lá/lúa 80SC, 105SG: Nhện đỏ/cam 158SG: sâu tơ/bắp cải |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Susupes 1.9 EC
|
bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng, sâu khoang/ lạc; sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện lông nhung/ vải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; rầy bông/ xoài; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ hồ tiêu; sâu đục nụ, bọ trĩ/ hoa hồng |
Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao |
Thuốc trừ sâu |
Abamectin 10g/l + Azadirachtin 26g/l |
Fimex 36EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/xoài; sâu khoang/ đậu tương |
Công ty CP Công nghệ cao thuốc BVTV USA |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Tamala 1.9 EC
|
sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; rầy bông, rệp sáp/ xoài; sâu tơ/ bắp cải |
Công ty TNHH SX - TM Tô Ba |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Tanwin 2.0 EC, 4.0EC, 5.5WG, 200WG
|
2.0EC: sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu xanh; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam 4.0EC: nhện gié/ lúa 5.5WG: rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ/lúa; sâu tơ/bắp cải; bọ trĩ/dưa hấu 200WG: sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Tasieu 1.0EC, 1.9EC, 2WG, 3EC, 3.6EC, 5EC, 5WG
|
1.0EC, 1.9EC: sâu ăn lá/ hành; sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp muội/ bắp cải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu xanh, sâu đo, nhện đỏ/ hoa hồng; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu, dưa chuột, nho; rệp muội/ thuốc lào, thuốc lá, na; nhện đỏ, rệp muội/ nhãn; sâu xanh/ cà chua; sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa; sâu đục quả, nhện đỏ, bọ xít/ vải; sâu róm/ thông; rầy, sâu xanh/ hồ tiêu; sâu ăn lá, bọ xít muỗi/ điều; rệp sáp/ cà phê; rầy/ xoài 2WG, 5WG: sâu róm/ thông; sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa chuột; bọ xít muỗi/ điều; sâu đục thân, nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cam; bọ cánh tơ/ chè; bọ xít/ vải, nhãn 3EC, 5EC: Bọ trĩ/ dưa chuột; bọ xít/ vải, nhãn; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ/ bắp cải 3.6EC: Bọ trĩ/dưa chuột, sâu tơ/bắp cải, sâu khoang/lạc, nhện gié/lúa 5WG: Sâu baba/ rau muống; bọ nhảy/ cải thảo, rau cải, su hào; sâu đục quả/ đậu đũa, đậu cô ve, ớt, cà pháo, cà tím; rầy xanh/ bí xanh; rệp muội/ đậu côve, rau cải, su hào, đậu đũa; sâu khoang/ mồng tơi, rau dền, rau muống; sâu tơ/ su hào, súp lơ, cải thảo, rau cải; sâu xanh da láng/ hành; bọ trĩ/ cà pháo, cà tím |
Công ty TNHH Việt Thắng |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Tikemectin 2EC, 4EC, 20WG, 6.0EC, 60WG, 80WG
|
2EC, 4EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu khoang/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, rệp, bọ nhảy/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam; rầy bông/ xoài 6.0EC, 60WG, 20WG: sâu cuốn lá/ lúa 80WG: Rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa |
Công ty CP XNK Thọ Khang |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Topcide tsc 5.5EC, 100WG
|
Sâu tơ/bắp cải |
Công ty CP Lion Agrevo |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Topsix 82WG
|
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Nông dược Đại Nam |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Tungmectin 1.9EC, 5EC, 5WG
|
1.9EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cải xanh; sâu xanh da láng/đậu xanh; sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân/ lúa; sâu vẽ bùa/ cây có múi; nhện đỏ/ dưa chuột; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp, mọt đục cành/ cà phê; rệp sáp/ hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân/ điều; rầy bông/ xoài 5EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu khoang/ khoai lang; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh, sau xanh da láng/ cà chua, đậu xanh; bọ trĩ, bọ xít, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; bọ xít, sâu cuốn lá/ vải; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; sâu đục bông, rầy bông/ xoài; sâu xanh da láng/ bông vải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; rệp sáp /cà phê, hồ tiêu; bọ xít muỗi/ điều 5WG: Sâu khoang/đậu tương; rầy bông/xoài; sâu cuốn lá/lúa; sâu xanh/lạc; sâu tơ/cải bắp bọ xít muỗi/chè; sâu đục quả/cà chua; rệp sáp/hồ tiêu; sâu vẽ bùa/cam; nhện đỏ/nhãn; rệp sáp/na; bọ trĩ/thuốc lá; nhện lông nhung/vải; bọ xít muỗi/ điều; sâu xanh da láng/đậu xanh; bọ trĩ/nho; dòi đục lá/dưa hấu |
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Vimatox 1.9 EC, 5SG
|
1.9EC: Bọ trĩ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu đục thân, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu, xoài; sâu vẽ bùa/ cam; nhện đỏ/ bưởi 5SG: Bọ cánh cứng/ rau cải, sâu cuốn lá/lúa, nhện đỏ/cam, nhện lông nhung/nhãn |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Zamectin 40EC, 65EC, 83EC, 100WG
|
Sâu phao đục bẹ/lúa |
Công ty CP KT Dohaledusa |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate 20g/l (20g/kg), (55g/kg) + Fipronil 50g/l (400g/kg), (500g/kg) |
Nighcid 70SC, 420WG, 555WG
|
70SC: sâu đục thân, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa 420WG: Sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa 555WG: rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa; sâu đục thân/ngô |
Công ty TNHH VT BVTV Phương Mai |
Thuốc trừ sâu |
Abamectin 35.8g/l (41.8g/l), (49.8g/l), (59.9g/l), (69g/kg), (99.9g/kg) + Azadirachtin 0.2g/l (0.2g/l, (0.2g/l), (0.1g/l), (1g/kg), (0.1g/kg) |
Goldmectin 36EC, 42EC, 50EC, 60SC, 70SG, 100SG
|
36EC, 42EC, 50EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; rệp/ ngô; sâu khoang/ thuốc lá; sâu vẽ bùa/ cam; bọ cánh tơ/ chè; bọ trĩ/ điều; rệp sáp/ hồ tiêu 60SC, 70SG, 100SG: sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate 2.5% + Fipronil 17.5% |
Rangergold20WP
|
Bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu năn, sâu keo/lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate 56g/kg+ Fipronil 30g/kg |
Picomec 86WG
|
Sâu đục thân/lúa |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate 50g/kg + Fipronil 50g/kg |
Andousa 100WG
|
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate 110g/kg + Fipronil 40g/kg |
Nanowinusa 150WG
|
Sâu phao đục bẹ/lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate 10g/l (50g/kg) (10g/kg) + Fipronil 120g/l (200g/kg), (130g/kg) + Thiamethoxam 50g/l (50g/kg), (100g/kg) |
Celltop 180EW, 300WP, 410WG
|
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate 10% + Flufiprole 10% |
Tatachi 200WP
|
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate 10% + Indoxacarb 20% |
Lk-saula 30WG
|
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate 50g/l + Indoxacarb 25g/l |
Emacarb 75EC
|
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate 35g/kg + Indoxacarb 60g/kg |
Obaone 95WG
|
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate 50g/kg + Indoxacarb 50g/kg |
Chetsau 100WG
|
sâu cuốn lá/lúa, sâu khoang/ lạc, sâu xanh/ thuốc lá |
Công ty TNHH SX và KD Tam Nông |
Thuốc trừ sâu |
Abamectin 3.5g/l (36g/l) + Azadirachtin 0.1g/l (1g/l) |
Mectinsuper 3.6EC, 37EC
|
sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ bưởi; rầy nâu, sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate 50g/l + Indoxacarb 100g/l |
Hd-Fortuner 150EC IE-max 150EC
|
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM DV Hằng Duy |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate 10g/l + Indoxacarb 150g/l |
Emingold 160SC
|
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate 30g/l (85g/kg), (115g/kg) + Indoxacarb 1150g/l (20g/kg), (120g/kg) |
Dhajapane 180SC, 205WP, 235WP
|
180SC, 235WP: Sâu cuốn lá/ lúa 205WP: Sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |