Thuốc trừ sâu |
Abamectin |
Ababetter 1.8 EC, 3.6EC, 5EC
|
1.8EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; nhện đỏ/ chè 3.6EC: nhện đỏ/ quýt, bọ trĩ/ dưa hấu, rầy bông/ xoài; sâu cuốn lá/ lúa 5EC: nhện đỏ/ quýt; sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH MTV Lucky |
Thuốc trừ sâu |
Abamectin |
Abasuper 1.8EC, 3.6EC, 5.55EC
|
1.8EC, 3.6EC, 5.55EC: sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít, bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; rệp muội/ đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài 5.55EC: nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè |
Công ty TNHH Phú Nông |
Thuốc trừ sâu |
Abamectin |
Yomikendo 20WG, 38EC, 5.5ME
|
20WG, 5.5ME: Sâu cuốn lá/ lúa 38EC: Sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran 1.9% (200g/kg) + Fipronil 0.1% (100g/kg) + Nitenpyram 48% (250g/kg) |
Acdinosin 50WP, 550WG
|
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran 0.1g/kg (10g/kg), (10g/l), (200g/kg), (20g/l) + Imidacloprid 110.9g/kg (150g/kg), (250g/l), (100g/kg), (350g/l) |
Dichest 111WP, 160WG, 260SC, 300WP, 370SC
|
111WP, 160WG, 260SC, 370SC : Rầy lưng trắng/ lúa300WP: Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Pháp Thụy Sĩ |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran 50g/kg + Imidacloprid 150g/kg |
Brimgold 200WP
|
Rầy nâu/lúa, rệp sáp bột hồng/sắn |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran 50g/kg + Imidacloprid 150g/kg |
Explorer 200WP
|
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH CN KH Mùa màng Anh Rê |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran 150g.kg (200g/kg), (200g/kg) + Imidacloprid 50g/kg (50g/kg), (100g/kg) |
Anocis 200WP, 250WP, 300WP
|
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran 50g/kg + Imidacloprid 200g/kg |
Prochess 250WP
|
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran 150g/kg + Imidacloprid 150g/kg |
Ohgold 300WP
|
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran 180 g/kg + Imidacloprid 120 g/kg |
Toshinusa 300WP
|
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran 100g/kg + Imidacloprid 150g/kg + Thiamethoxam 250g/kg |
Bombigold 500WG
|
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran 200g/kg + Isoprocarb 200g/kg |
Arc-clar 400WP
|
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến |
Thuốc trừ sâu |
Abamectin 10g/l + Acetamiprid 30g/l |
Acelant 4EC
|
rệp, bọ trĩ/ bông vải; rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran 200g/kg + Isoprocarb 200g/kg |
TD-Chexx 400WP
|
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran 150g/kg + Lambda-cyhalothrin 20g/kg + Thiamethoxam 55g/kg |
Onzinsuper 225WP
|
rầy nâu, bọ xít/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran 100g/l + Novaluron 100g/l |
Heygold 200SE
|
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran 85g/l + Profenofos 480g/l |
TVG20 565EC
|
rệp sáp giả/cà phê |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran 150g/kg + Pymetrozine 300g/kg |
Nozzaplus 450WG
|
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran 166g/kg, (25g/kg), (90g/kg) + Pymetrozine 500g/kg, (530g/kg), (610g/kg) |
Chetsduc 666WG, 555WG, 700WG
|
666WG, 555WG: Rầy nâu/lúa700WG: rầy nâu, bọ xít/lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran 250g/kg + Pymetrozine 450g/kg |
Metrousa 700WP
|
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran 200 g/kg + Pymetrozine 400 g/kg |
Chessin 600WP
|
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM Nông Phát |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran 200g/kg + Tebufenozide 50g/kg |
Mishin gold 250WP
|
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng |
Thuốc trừ sâu |
Dinotefuran 200 g/kg + Thiamethoxam 42g/kg |
Centerosin 242WP
|
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Hóa nông Mê Kông |
Thuốc trừ sâu |
Abamectin 20g/l + Acetamiprid 230g/l |
Newtoc250EC
|
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Acplant 1.9EC, 4WG, 4 TB, 6EC, 20WG
|
1.9EC: rầy nâu, sâu phao đục bẹ/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu, sâu vẽ bùa/ cam4WG: sâu cuốn lá/ lúa, bọ trĩ/ xoài, sâu tơ/ bắp cải, sâu khoang/ đậu tương, bọ xít muỗi/chè4TB: sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương6EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa20WG: Sâu cuốn lá, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Actimax 50WG
|
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu đục quả/ nhãn; bọ trĩ, dòi đục lá/ dưa hấu; bọ trĩ, sâu xanh/ thuốc lá, nho; bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam, nhện lông nhung/nhãn |
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Agtemex 3.8EC, 4.5WG, 5WP, 5EC, 5WG
|
3.8EC, 4.5WG, 5WP, 5EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié/ lúa; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; sâu đục quả/ đậu tương, cà chua; sâu vẽ bùa, rệp sáp/ cam; rệp sáp/ cà phê, điều, vải; sâu xanh/ bắp cải5WG: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Angun 5 WG, 5ME
|
5WG: sâu cuốn lá, sâu phao, sâu phao đục bẹ, sâu đục thân, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng, sâu khoang, bọ nhảy/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu tương; sâu ăn bông, bọ trĩ/ xoài; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ nho; nhện đỏ/ chè; bọ xít muỗi, sâu đục cành, bọ trĩ/ điều5ME: Sâu vẽ bùa/ cây có múi, sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Ansuco 5WG, 22EC, 60EC, 100EC, 120EC, 120WG, 160WG, 200WG, 42EC, 82EC, 260WG
|
5WG, 22EC, 60EC, 100EC, 120EC, 160WG,n200WG, 42EC, 82EC, 260WG: Sâu cuốn lá/ lúa120WG: Sâu đục bẹ/lúa |
Công ty TNHH hỗ trợ PTKT và chuyển giao công nghệ |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Apache 4EC, 6EC, 10WG
|
4EC, 6EC: sâu cuốn lá/ lúa10WG: Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Bafurit 5WG
|
sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu đục quả/ đậu tương; sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu xanh da láng/ nho, bông vải; bọ xít/ vải; rầy chổng cánh/ cam; rầy bông/ xoài; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè |
Công ty TNHH Nông Sinh |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Bemab 3.6EC, 3.8EC, 20EC, 40WG, 52WG
|
3.6EC: Bọ trĩ/dưa chuột, sâu khoang/lạc, sâu cuốn lá3.8EC: Bọ trĩ/dưa chuột, sâu tơ/bắp cải, sâu khoang/lạc, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa20EC, 40WG, 52WG: sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/lúa, bọ trĩ/dưa chuột, sâu khoang/lạc, rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM DV Ánh Dương |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Binged 36WG, 50WG
|
36WG: Sâu xanh da láng/ bắp cải50WG: Sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Vật tư NN Phương Đông |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Billaden 50EC, 50WG
|
Nhện đỏ/cam, sâu xanh/bắp cải |
Công ty CP NN Thanh Xuân |
Thuốc trừ sâu |
Abamectin 20g/l + Acetamiprid 230g/l |
Safari 250EC
|
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM-SX GNC |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Boema 19EC, 50EC, 50WG
|
19EC: sâu tơ/bắp cải50EC: Sâu cuốn lá/ lúa, nhện đỏ/ cam50WG: Sâu cuốn lá/lúa, sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP SAM |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Browco 50WG, 150WG
|
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Minh Thành |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Calisuper 4.5ME, 5.5WP, 26WG, 41ME, 52WG, 71WG, 126WG
|
4.5ME, 5.5WP, 41ME, 52WG, 71WG, 126WG: sâu cuốn lá/ lúa26WG: sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Chim ưng 3.8EC, 5.0WG, 20WG
|
sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam |
Công ty TNHH Sơn Thành |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Comda gold 5WG
|
Dòi đục lá/cà chua; sâu tơ/bắp cải; sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa; rầy xanh/chè; nhện đỏ/cam; bọ rĩ/dưa hấu, nhện lông nhung/nhãn |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Compatt 55.5 WG
|
Rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Lan Anh |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Creek 2.1EC, 51WG
|
2.1EC: Sâu cuốn lá/lúa51WG: Sâu khoang/lạc |
Công ty TNHH Hóa chất Đại Nam Á |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Danobull 50WG
|
Sâu đục thân, sâu cuốn lá/lúa, rầy bông/xoài, sâu đục ngon/điều, rệp sáp/cà phê |
Công ty CP Nông dược Agriking |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Đầu trâu Bi-sad 30EC
|
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Bình Điền MeKong |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Doabin 1.9EC, 3.8EC
|
1.9EC: nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương; nhện đỏ/cam3.8EC: sâu đục quả/ đậu tương; nhện đỏ/ cam; sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Đồng Xanh |
Thuốc trừ sâu |
Abamectin 17.5g/l (35g/l), (48.5g/l), (7g/l), (25g/l), (36g/l) + Alpha- cypermethrin 0.5g/l (1g/l), (1.5g/l), (43g/l), (50g/l) (54g/l) |
Shepatin 18EC, 36EC, 50EC, 50EC, 75EC, 90EC
|
18EC, 36EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ, nhện gié/ lúa; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều 50EC (48.5 g/l + 1.5g/l): sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ đậu xanh 50EC (7g/l + 43g/l): bọ trĩ, bọ xít, sâu cuốn lá, 75EC, 90EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ/ lúa 90EC: sâu xanh/ đậu xanh |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Dofaben 22EC, 40EC, 50WG, 70EC, 100EC, 100WG, 150WG
|
22EC, 40EC, 50WG, 70EC, 100WG : sâu cuốn lá/ lúa100EC, 150WG: Nhện đỏ/cam, bọ trĩ/nho, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
Dollar 50WG, 90EC, 90WG
|
90WG: Sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ, nhện gié/lúa; su xanh/đậu tương50WG, 90EC: Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Quốc Tế APC Việt Nam |
Thuốc trừ sâu |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) |
DT Ema 30EC, 40EC
|
30EC: Sâu xanh da láng/lạc, sâu tơ /bắp cải40EC: Nhện gié/lúa, bọ trĩ/ dưa hấu, sâu ăn bông/ xoài, nhện đỏ/ chè, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/cam |
Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành |